Loại hình quỹ tín thác (exchange traded fund - ETF) đã tồn tại trên thế giới gần 20 năm nay, đem đến cho các nhà đầu tư khả năng đa dạng hóa danh mục, mức độ thanh khoản cao và những lợi thế về thuế. Chứng chỉ quỹ ETF cũng có thể được giao dịch như cổ phiếu.
Các quỹ ETF luôn được thiết lập dựa trên một số loại tài sản, đồng thời mỗi quỹ còn mang một chiến lược riêng, như ETF đầu cơ giá lên (long), giá xuống (short) hoặc quản lý chủ động (actively managed).
Từ đầu năm tới nay, thị trường chứng khoán thế giới tăng điểm khá tích cực, nhưng chứng chỉ của nhiều quỹ tín thác (ETF) thậm chí còn đem lại mức lợi nhuận cao hơn cổ phiếu. Trang CNBC đã phân tích 100 quỹ ETF lớn nhất trên thế giới xét về giá trị tài sản do các quỹ này quản lý để xác định 10 quỹ có mức lợi nhuận lớn nhất tính tới thời điểm này của năm 2012. Các quỹ này đều có giá trị vốn hóa trong khoảng từ 2,2-73,3 tỷ USD.
10. SPDR Gold Trust
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +13,78%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 172,94 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 73,29 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 10.692.483 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 185,85 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 135,23 USD/chứng chỉ quỹ
9. iShares Gold Trust
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +13,85%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 17,34 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 10,25 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 5.488.512 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 18,63 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 13,55 USD/chứng chỉ quỹ
8. iShares Trust MSCI Taiwan Index
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +14,24%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 13,37 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 2,46 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 6.291.578 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 16,06 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 11,19 USD/chứng chỉ quỹ
7. iShares MSCI Emerging Markets Index Fund
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +15,51%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 43,82 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 40,27 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 49.802.427 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 50,43 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 33,42 USD/chứng chỉ quỹ
6. iShares FTSE China 25 Index Fund
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +15,63%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 40,32 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 7,09 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 15.019.251 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 46,40 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 28,61 USD/chứng chỉ quỹ
5. Vanguard MSCI Emerging Markets
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +15,81%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 44,25 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 54,23 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 20.835.009 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 50,92 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 34,21 USD/chứng chỉ quỹ
4. iShares MSCI Germany Index Fund
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +18,31%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 22,74 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 3,05 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 4.945.557 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 29,05 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 16,96 USD/chứng chỉ quỹ
3. Market Vectors Junior Gold Miners ETF
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +19,31%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 29,47 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 2,5 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 2.389.159 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 42,97 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 22,58 USD/chứng chỉ quỹ
2. iShares MSCI Brazil Index Fund
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +19,79%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 68,75 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 10,79 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 13.720.276 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 80,23 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 49,25 USD/chứng chỉ quỹ
1. iShares Silver Trust
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +24,13%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 33,44 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 10,61 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 14.469.197 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 48,35 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 25,65 USD/chứng chỉ quỹ
Các quỹ ETF luôn được thiết lập dựa trên một số loại tài sản, đồng thời mỗi quỹ còn mang một chiến lược riêng, như ETF đầu cơ giá lên (long), giá xuống (short) hoặc quản lý chủ động (actively managed).
Từ đầu năm tới nay, thị trường chứng khoán thế giới tăng điểm khá tích cực, nhưng chứng chỉ của nhiều quỹ tín thác (ETF) thậm chí còn đem lại mức lợi nhuận cao hơn cổ phiếu. Trang CNBC đã phân tích 100 quỹ ETF lớn nhất trên thế giới xét về giá trị tài sản do các quỹ này quản lý để xác định 10 quỹ có mức lợi nhuận lớn nhất tính tới thời điểm này của năm 2012. Các quỹ này đều có giá trị vốn hóa trong khoảng từ 2,2-73,3 tỷ USD.
10. SPDR Gold Trust
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +13,78%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 172,94 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 73,29 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 10.692.483 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 185,85 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 135,23 USD/chứng chỉ quỹ
9. iShares Gold Trust
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +13,85%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 17,34 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 10,25 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 5.488.512 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 18,63 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 13,55 USD/chứng chỉ quỹ
8. iShares Trust MSCI Taiwan Index
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +14,24%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 13,37 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 2,46 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 6.291.578 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 16,06 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 11,19 USD/chứng chỉ quỹ
7. iShares MSCI Emerging Markets Index Fund
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +15,51%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 43,82 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 40,27 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 49.802.427 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 50,43 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 33,42 USD/chứng chỉ quỹ
6. iShares FTSE China 25 Index Fund
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +15,63%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 40,32 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 7,09 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 15.019.251 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 46,40 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 28,61 USD/chứng chỉ quỹ
5. Vanguard MSCI Emerging Markets
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +15,81%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 44,25 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 54,23 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 20.835.009 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 50,92 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 34,21 USD/chứng chỉ quỹ
4. iShares MSCI Germany Index Fund
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +18,31%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 22,74 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 3,05 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 4.945.557 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 29,05 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 16,96 USD/chứng chỉ quỹ
3. Market Vectors Junior Gold Miners ETF
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +19,31%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 29,47 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 2,5 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 2.389.159 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 42,97 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 22,58 USD/chứng chỉ quỹ
2. iShares MSCI Brazil Index Fund
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +19,79%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 68,75 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 10,79 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 13.720.276 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 80,23 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 49,25 USD/chứng chỉ quỹ
1. iShares Silver Trust
Biến động giá chứng chỉ quỹ từ đầu năm: +24,13%
Giá chứng chỉ quỹ (tính đến ngày 22/2/2012): 33,44 USD/chứng chỉ quỹ
Giá trị vốn hóa thị trường: 10,61 tỷ USD
Khối lượng giao dịch bình quân/ngày của 10 ngày gần nhất: 14.469.197 chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ cao nhất từ đầu năm: 48,35 USD/chứng chỉ quỹ
Mức giá chứng chỉ quỹ thấp nhất từ đầu năm: 25,65 USD/chứng chỉ quỹ
0 Nhận xét :
Đăng nhận xét